Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5700 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. VĂN LINH
     Nơi xa / Văn Linh .- H. : Kim Đồng , 1997 .- 192tr. ; 19 cm
   Tên thật tác giả: Trần Viết Linh
   ISBN: 9786042238175 / 6000

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}
   895.9223 VL.NX 1997
    ĐKCB: TN.01707 (Sẵn sàng)  
2. Thầy giáo Việt Nam 10 thế kỷ / Vũ Ngọc Khánh biên soạn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2007 .- 653tr ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của các thầy giáo Việt Nam qua 10 thế kỷ
/ 115000đ

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |Nhân vật lịch sử|  4. Tiểu sử nhân vật|
   I. Vũ Ngọc Khánh.
   371.10092 10VNK.TG 2007
    ĐKCB: TN.02603 (Sẵn sàng)  
3. PHONG THU
     Những truyện hay viết cho thiếu nhi / Phong Thu .- H. : Kim Đồng , 2014 .- 258tr. : tranh vẽ ; 21cm
   Tên thật tác giả: Nguyễn Phong Thu
   ISBN: 8935036685070 / 52000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}
   895.9223 PT.NT 2014
    ĐKCB: TN.01623 (Sẵn sàng)  
4. Tâm huyết nhà giáo : Cuộc thi viết truyện ngắn về nhà giáo Việt Nam .- Hà Nội : Giáo dục , 2005 .- 365 tr. ; 21 cm
/ 41500

  1. |Truyện ngắn|
   895.9223408 .TH 2005
    ĐKCB: TN.02600 (Sẵn sàng)  
5. Tuyển tập kịch bản về nhà giáo Việt Nam . T.2 / Hồ Ngọc Ánh và những người khác .- H. : Giáo dục , 2007 .- 580tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Văn hoá Thông tin...
/ 44000đ

  1. Giáo viên.  2. Kịch bản.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}
   I. Hồ Ngọc Ánh.   II. Xuân Cung.
   895.9223408 HNA.T2 2007
    ĐKCB: TN.02601 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02602 (Sẵn sàng)  
6. Không gia đình : Truyện kể theo chân gánh xiếc rong vòng quanh nước Pháp / Nguyên tác: Hector Malot ; Chuyển thể: Kim Min Jeong ; Minh hoạ: Kim Woo Kwon ; Thanh Vân dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2011 .- 168tr. : tranh màu ; 26cm .- (Những chuyện phiêu lưu nhất quả đất: 7 - 15 tuổi)
   ISBN: 101124732 / 27000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Hàn Quốc}
   I. Thanh Vân.   II. Kim Min Jeong.   III. Kim Woo Kwon.   IV. Malot, Hector.
   895.73 TV.KG 2011
    ĐKCB: TN.01573 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01572 (Sẵn sàng)  
7. CHUKOVSKY, KORNEY
     Bác sĩ Aibôlít : Dựa theo cốt truyện của Hugh Lofting / Korney Chukovsky ; Dịch: Bùi Hùng Hải, Đình Viện .- Tái bản lần thứ 10 .- H. : Kim Đồng , 2019 .- 149tr. ; 19cm .- (Văn học Nga. Tác phẩm chọn lọc)
   ISBN: 9786042125505 / 30000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nga}
   I. Đình Viện.   II. Bùi Hùng Hải.
   891.73 CK.BS 2019
    ĐKCB: TN.01571 (Sẵn sàng)  
8. TRUCỐPXKI, COÓCNÂY
     Bác sĩ Aibôlit / Coócnây Trucốpxki; Bùi Hùng Hải và Đình Viện dịch .- H. : Kim Đồng , 2014 .- 151tr : hình vẽ ; 26cm
/ 26000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nga}
   I. Bùi Hùng Hải.
   891.7 TC.BS 2014
    ĐKCB: TN.01570 (Sẵn sàng)  
9. TRUNG TRUNG ĐỈNH
     Con thiêng của rừng .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 131tr. ; 19cm
/ 5000


   KPL TTD.CT 2002
    ĐKCB: TN.01569 (Sẵn sàng)  
10. Chuyện kể về các loài vật / Minh Thư s.t. .- H. : Nxb. Lao động , 2009 .- 167tr. ; 19cm
/ 25000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}
   I. Minh Thư.
   895.9223 MT.CK 2009
    ĐKCB: TN.01568 (Sẵn sàng)  
11. 100 gương trẻ tốt / Vũ Văn Kính: tuyển chọn .- TP.Hồ Chí Minh : Trẻ , 2005 .- 111 tr. ; 19 cm.
   Sách thiếu nhi
/ 13000đ

  1. [Truyện]  2. |Truyện|  3. |Văn học Viêt Nam|
   895.9223 .1G 2005
    ĐKCB: TN.01567 (Sẵn sàng)  
12. VŨ NGỌC KHÁNH
     Liễu Hạnh công chúa : Tiểu thuyết / Vũ Ngọc Khánh .- H. : Văn hoá , 1991 .- 133tr ; 19cm
/ 10000

  1. [Tiểu thuyết]  2. |Tiểu thuyết|  3. |Việt Nam|  4. Văn học hiện đại|
   KPL VNK.LH 1991
    ĐKCB: TN.01566 (Sẵn sàng)  
13. RƯBIN, VLAĐIMIA
     Bóng ma xanh : Truyện khoa học viễn tưởng / Vlađimia Rưbin ; Hồ Quốc Vĩ dịch .- H. : Kim Đồng , 1998 .- 95tr : minh hoạ ; 19cm
/ 4000đ

  1. [Nga]  2. |Nga|  3. |Văn học thiếu nhi|  4. truyện khoa học|
   I. Hồ Quốc Vĩ.
   KPL RV.BM 1998
    ĐKCB: TN.01565 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THANH HÀ
     Vì một hành tinh xanh / Nguyễn Thanh Hà b.s. .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 194tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Nêu ý thức và tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường từ những việc nhỏ nhất trong cuộc sống cụ thể như: nên sử dụng làn đi chợ, tận dụng năng lượng mặt trời, không ăn động vật hoang dã, hãy cứu lấy rừng, ngăn chặn việc phát sinh rác thải độc hại, hạn chế ô nhiễm... tuyên truyền ý thức bảo vệ môi trường
/ 30000đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Môi sinh.
   363.7 NTH.VM 2009
    ĐKCB: TN.01534 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01535 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01536 (Sẵn sàng)  
15. TRƯƠNG LƯƠNG KHOA
     Những bà mẹ của người nổi tiếng / Trương Lương Khoa; Thành Khang, Tiến Thành, Hồng Thắm dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2013 .- 319tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dạy con mang đậm tính nhân văn sâu sắc thông qua những mẩu chuyện thú vị và đúc rút ra bài học giáo dục bổ ích thông qua 26 tấm gương người mẹ của 26 nhân vật kiệt xuất, như: Bill Clinton, Albert Einstein, Tề bạch Thạch,...
   ISBN: 8935073098925 / 75000đ

  1. Bài học.  2. Giáo dục gia đình.  3. Người nổi tiếng.
   I. Hồng Thắm.   II. Thành Khang.   III. Tiến Thành.
   649 TLK.NB 2013
    ĐKCB: TN.01533 (Sẵn sàng)  
16. VŨ TÚ NAM
     Cây nến đỏ : Tập văn và thơ sáng tác của thiếu nhi / Vũ Tú Nam, Tạ Hương Nhi, Lê Hồng Vân.. ; Bìa và minh hoạ Công Cừ .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 104tr ; 19cm
/ 4.800đ

  1. [Truyện]  2. |Truyện|  3. |Việt Nam|  4. Văn học thiếu nhi|
   I. Chu Minh Phương.   II. Lê Hồng Vân.   III. Tạ Hương Nhi.   IV. Đặng Hải Như.
   KPL VTN.CN 1999
    ĐKCB: TN.01555 (Sẵn sàng)  
17. TÔ HOÀI
     Con chó con mèo có nghĩa / Tô Hoài .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 134tr ; 19cm
/ 15000

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|
   KPL TH.CC 2005
    ĐKCB: TN.01554 (Sẵn sàng)  
18. HOÀI THANH
     Thi nhân Việt Nam / Hoài Thanh, Hoài Chân .- In lần thứ 12 .- H. : văn học , 2009 .- 372tr. : ảnh chân dung ; 21cm .- (Tủ sách Vàng. Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi)
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và những thành tựu nổi bật của các nhà thơ trong giai đoạn 1932-1941 của Việt Nam: Tản Đà, Thế Lữ, Xuân Diệu...
/ 40000

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Nhà thơ.  3. Thơ.  4. {Việt Nam}
   I. Hoài Chân.
   895.92213208 HT.TN 2009
    ĐKCB: TN.01553 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN THỊ CẨM THẠCH
     Quanh cây bàng đầu xóm : Truyện / Nguyễn Thị Cẩm Thạch ; Minh hoạ: Tô Chiếm .- H. : Kim Đồng , 1997 .- 68tr : minh hoạ ; 19cm .- (Kỷ niệm 40 năm thành lập Nxb. Kim Đồng (1957-1997))
/ 2500

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học thiếu nhi|  4. truyện|
   KPL NTCT.QC 1997
    ĐKCB: TN.01552 (Sẵn sàng)  
20. BÙI MAI HẠNH
     Lê Vân yêu và sống : Tự truyện / Bùi Mai Hạnh, Lê Vân .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2006 .- 363tr ; 21cm
/ 45000

  1. Văn học hiện đại.  2. Tự truyện.  3. {Việt Nam}
   I. Lê Vân.
   895.9223 BMH.LV 2006
    ĐKCB: TN.01590 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01591 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»